- Toán lớp 9 học những gì?
- Lý thuyết và bài tập về Căn bậc hai số học - Toán lớp 9
- Lý thuyết và bài tập liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- Chương I: Căn Bậc Hai. Căn Bậc Ba Toán sách giáo khoa lớp 9
- Bài 2 bài 3 trang 6 Sách giáo khoa Toán 9 Tập 1 Đại số
- Bài 4 và bài 5 trang 7 Sách giáo khoa Toán lớp 9 Tập 1 Đại số
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại Số (Đề 1)
- Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
- Bài 2. Hàm số bậc nhất.
- Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
- Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.
- Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
- Ôn tập Chương II – Hàm bậc nhất
- Chương III - HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
- Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại Số (Đề 2)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số (Đề 3)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Đại số (Đề 4)
- Chương I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG .Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn .
- Chương I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG . Bài 3. Bảng lượng giác
- Bài 4 Lý thuyết về một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
- Bài 5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời
- Ôn tập Chương I – Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học (Đề 1)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học (Đề 2)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học (Đề 3)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học (Đề 4)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học (Đề 5)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 1 Hình học (Đề 6)
- Chương II. ĐƯỜNG TRÒN . Bài 1. Sự xác định của đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
- Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
- Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
- Bài 4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
- Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Bài 7+8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- ÔN TẬP CHƯƠNG I
- ÔN TẬP CHƯƠNG I hình học
- ÔN TẬP CHƯƠNG I. Bài tập ( tiếp theo )
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học (Đề 1)
- Ôn tập chương II : ĐƯỜNG TRÒN
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học (Đề 2)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học (Đề 3)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học (Đề 4)
- Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học (Đề 5)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 1)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 2)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 3)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 4)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 5)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 6)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 8)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 9)
- Đề kiểm tra Học kì 1 Toán 9 (Đề 10)
- Chương III - GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN. Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
- Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
- Bài 3. Góc nội tiếp
- Bài 3. Góc nội tiếp ( Bài tập tiếp )
- Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (Bài tập tiếp theo )
- Bài 6. Cung chứa góc
- Bài 7. Tứ giác nội tiếp
- Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
- Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
- Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn ( bài tập tiếp )
- Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- Ôn tập Chương III – Góc với đường tròn
- Ôn tập Chương III – Góc với đường tròn ( tiếp )
- Ôn tập chương 3 (Câu hỏi - Bài tập tiếp )
- BÀI 4 :Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
- BÀI 5: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo)
- Ôn tập chương 3; ĐẠI SỐ (Câu hỏi - Bài tập)
- Chương IV: Hàm Số y = ax2 (a ≠ 0) - Phương Trình Bậc Hai Một Ẩn .Bài 1: Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 2: Đồ thị hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- Bài 3: Phương trình bậc hai một ẩn ax^2+bx+c=0 (a ≠ 0)
- Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
- Bài 6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
- Bài 7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
- Luyện tập trang 56 -57 SGK Toán 9 tập 2
- Lý thuyết và bài tập giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
- Ôn tập chương 4 (Câu hỏi - Bài tập) sách giáo khoa lớp 9
- Chương IV: Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu
- Góc ở tâm. Tìm hiểu về số đo cung, liên hệ giữa dây và cung
- Tìm hiểu về góc nội tiếp trong đường tròn
- Tìm hiểu về trí tương đối của hai đường tròn
- Tổng hợp kiến thức, dạng bài tập toán lớp 9 cơ bản (Phần đại số)
- Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
- Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn
- Dạng toán tìm căn bậc hai của một số
- Định nghĩa, định lí và tính chất của đường tròn
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác
- Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Giải bài toán bằng phương pháp lập phương trình
- Phương trình quy về phương trình bậc 2
- Tìm hiểu về phương trình bậc hai một ẩn số
- Hệ thức Vi-et và ứng dụng của hệ thức.
- Phương pháp giải hệ phương trình bậc 2
- Công thức nghiệm của phương trình bậc 2
- Hàm số bậc nhất
- Giải một bài toán bằng cách lập hệ phương trình
- Tìm hiểu về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
- Góc có đỉnh bên trong, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
- Tìm hiểu về cung chứa góc
- Tứ giác nội tiếp
- Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
- Độ dài đường tròn
- Tìm hiểu về diện tích hình tròn
- Hình trụ - Hình nón - Hình cầu
- Ôn tập chương 2 Hình học 9
- Ôn tập chương 1 - Toán lớp 9
- Phương pháp giải bài toán so sánh hai số thực
- Biến đổi căn thức bậc hai đơn giản
- Giải phương trình , bất phương trình vô tỉ
- Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định
- Tìm hiểu về đồ thị hàm số y= ax + b (a ≠ 0)
- Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
- Minh họa hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Tìm hiểu phương pháp giải hệ phương trình
- Giải và biện luận phương trình bậc hai
- Tìm hiểu về căn bậc ba
- Tìm hiểu phương pháp tìm tập xác định của hàm số
- Tìm điều kiện để hàm số là hàm bậc nhất. Hàm số đồng biến, nghịch biến
- Tìm hiểu sơ lược về định lí vi-ét và ứng dụng
- Bài tập đại số nâng cao lớp 9
- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – cách giải
- Khử mẫu - trục căn thức của biểu thức lấy căn
- VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
- Giải toán 9 Ôn tập chương 4 phần Hình Học
- Giải bài tập bài 3 chương 4 toán 9 (hình học)
- Giải bài tập toán bài 2 chương 4 toán 9 (hình học)
- Giải toán bài 1 chương 4 toán 9 (hình học)
- Các bài toán điển hình thi lớp 10. Bài 1: rút gọn biểu thức.
Đề kiểm tra Toán 9 Chương 2 Hình học (Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng:
a) Qua……………………………ta vẽ được vô số đường tròn có tâm tùy ý.
b) Qua………………………………………………….không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn.
Câu 2: Chọn khẳng định sai.
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Hai dây AM và BN bằng nhau và nằm khác phía với đường thẳng AB. Khi đó:
A. Tứ giác AMBN là hình chữ nhật
B. Ba điểm M,O,N thẳng hàng.
C. MN là đường kính của đường tròn (O)
D. Đoạn MN có độ dài nhỏ hơn đường kính.
Câu 3: Chọn khẳng định sai.
Trong một đường tròn:
A. Tâm đường tròn là tâm đối xứng duy nhất
B. Có vô số các trục đối xứng
C. Khi A,B,C thuộc đường tròn có AB là đường kính thì ABC vuông
D. Có vô số tâm đối xứng.
Câu 4: Cho đường tròn (O;R). Một dây AB của đường tròn có độ dài R√2 . Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
A. R/2 B.R√2/2
C. R√2/3 D. R√2/4
Câu 5: Cho đường tròn (O) và(O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Khi đó:
A. OA vuông góc với O’A
B. OB vuông góc với O’B
C. AB là đường trung trực của OO’
D. OO’ là đường trung trực của AB.
Câu 6: Chọn khẳng định dúng.
Cho đường tròn (I) nội tiếp ∆ABC. Tâm I của đường tròn này là:
A.Giao điểm của các đường cao của tam giác
B Giao điểm các đường phân giác các góc của tam giác
C.Giao điểm các đường trung trực của tam giác
D.Giao điểm các đường trung tuyến của tam giác.
Phần tự luận
Bài 1: (4 điểm) cho hai đường tròn (O;R) và (O;r) tiếp xúc ngoài tại A. Một đường thẳng (d) tiếp xúc với cả hai đường tròn trên tại B và C với B ∈ (O), C ∈ (O’).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh MA là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O‘).
Bài 2: (3 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA.
a) Chứng minh bốn điểm E,F,G,H cùng thuộc một đường tròn.
b) Giả sử AB=24cm và BD=18cm. Tính bán kính của đường tròn đi qua bốn điểm E. F, G, H.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1.a) một điểm b) ba điểm.
Câu 2. Chọn D Câu 3. Chọn D
Câu 4. Chọn B Câu 5. Chọn D Câu 6.Chọn B
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1:
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
b)Vì M là trung điểm của BC (gt) mà tam giác ABC vuông tại A nên MA=MB=MC
Bài 2:
a) Vì E là trung điểm của AB và F là trung điểm BC (gt) nên EF là đường trung bình của ABC.
Suy ra EF//AC; EF=AC/2 (1)
Vì G là trung điểm CD và H là trung điểm DA (gt) nên GH là đường trung bình của tam giác DAC.
Suy ra GH//AC; GH= AC/2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác EFGH là hình bình hành.
Lại có EF//AC và EH//BD mà AC vuông góc BD (gt) nên EF vuông góc EH hay :
Do đó tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
Suy ra E, F, G, H cùng thuộc một đường tròn có tâm là giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật EFGH.
Vậy bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác EFGH là 7,5 cm.